|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ấm cúng
tt. Có cảm giác thoải mái, dịu êm và rất dễ chịu trong ý nghĩ, tình cảm trước một hiện thực nà o đó: Gian phòng ấm cúng Gia đình ấm cúng, hạnh phúc.
|
|
|
|